Từ điển Thiều Chửu跴 - tẩy/thải① Đuổi theo, truy nã.
Từ điển Trần Văn Chánh跴 - thảiGiẫm, đạp, xéo: 把稻子跴壞了 Giẫm nát cả lúa rồi; 跴縫紉機 Đạp máy khâu; 跴着剌兒 Xéo phải gai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng跴 - thảiTheo dấu chân mà đuổi bắt.